Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Năm, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Năm, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Năm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị