Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Hạnh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Hạnh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tập Thể - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Tập Thể - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh