Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ NG VĂN CHIẾN, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị