Nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Tao, nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tảo, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Đạo - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tập, nguyên quán Đa Đạo - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 26 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Thái - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Tẩu, nguyên quán Hoà Thái - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1943, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tế, nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Định - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Mai Định - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương