Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thành, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 18/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang