Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thinh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh, nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thọ, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoả, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoả, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoại, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoãng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH THỜI, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà