Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoãng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH THỜI, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thời, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoi (Thới), nguyên quán Tây Sơn - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thông, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh