Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 27/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 15/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Tiến - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai