Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Xuân Toạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Quang Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình