Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cương, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 07/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà hi sinh 14.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh