Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trọng An, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02.05.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn An Minh, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng An, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Hoa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Ngọc Hoa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh