Nguyên quán Họp đức - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Văn Cát, nguyên quán Họp đức - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 23/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Cát, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cát, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủng Cù Mong - Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cát Văn Châu, nguyên quán Phủng Cù Mong - Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Cát Lượng, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh