Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 31/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Trình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai