Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hà, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Long - Khu Bắc - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Tân Long - Khu Bắc - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công ty cơ giới - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hà, nguyên quán Công ty cơ giới - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị