Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trương C Đạm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trương C Thành, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm C Bối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương
Liệt sĩ C V Chanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào C Đạo, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm C Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng C Dương, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong an - Hương Điền
Liệt sĩ Hoàng C Dương, nguyên quán Phong an - Hương Điền hi sinh 22/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr C Lâm, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai