Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiên, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhơn, nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị