Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chất, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 7/1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chí, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chiến, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chín, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chính, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chu, nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chủ, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị