Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 02/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiền, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai