Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Duật, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nâu Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nâu Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum