Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toàn, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toàn, nguyên quán Sông Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toàn, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toàn, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toàn, nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lộc - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toản, nguyên quán Đoàn Lộc - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trai, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 13 giang Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trăm, nguyên quán 13 giang Hà Giang, sinh 1959, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09.05.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định