Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Bảng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trào, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Bảng - Hưng Yên hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Triều, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trình, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trình, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trịnh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Triều - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Truyển, nguyên quán Nam Triều - Hà Nam hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định