Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuệ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tung, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuyên, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tý, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tỷ, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vai, nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Văn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Dương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Văn, nguyên quán Bình Dương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vị, nguyên quán Hoằng Hương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viết, nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh