Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 14 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẹn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Viễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Viễn, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 09/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vinh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vinh, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị