Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thiết, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thiết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ ốc Văn Thiết, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Thiết, nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiết, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị