Nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tịch, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Toản, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Triển, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trong, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An