Nguyên quán . - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quế, nguyên quán . - Sơn Tây - Hà Tây hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Mỹ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quế, nguyên quán Quảng Mỹ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quốc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân tiến - Hương Gián - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quốc, nguyên quán Tân tiến - Hương Gián - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quy, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quý, nguyên quán Số 8 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 17/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyền, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dậu Dương – Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quỳnh, nguyên quán Dậu Dương – Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An