Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngũ, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiệm, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiên, nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nho, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Như, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị