Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Toán, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trách, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trì, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Triết, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trọng, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị