Nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Được, nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lê Được, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tiến Được, nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Tiến Được, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Được, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Được, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Được, nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Thị Được, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị