Nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 14/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tần, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tạo, nguyên quán Cao Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tập, nguyên quán Trảng Bàng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vịnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thái, nguyên quán Hưng Vịnh - Vinh - Nghệ An hi sinh 15/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thái, nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Duệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thám, nguyên quán An Duệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 22/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền phong - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thân, nguyên quán Tiền phong - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước