Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN KHA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN KHA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khải, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khán, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị