Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kính, nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân KÝ, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân KÝ, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh