Nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỷ, nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỷ, nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân La, nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Là, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LẠC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lạc, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị