Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Xuân Hoán, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Xuân Mùa, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Xuân Phương, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Xuân Quảng, nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Xuân Tâm, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tân, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị