Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hồng thuỷ - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình