Nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thịnh, nguyên quán Hoá hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Bá Thịnh, nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thịnh, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 03/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An