Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cai Ngọc Phương, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Phương, nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 28/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hùng Phương, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An