Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Quyết, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quyết, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Quyết, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Thạch Văn Quyết, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Xuân Quyết, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh