Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 30/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An