Nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 167 - Trần Phú - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán 167 - Trần Phú - TX Thanh Hóa hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An