Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Minh Tân, nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng hi sinh 11/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Tân, nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 14/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương