Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Tây - Kim Lãng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Lãng Tây - Kim Lãng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tiến - Trung Kênh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hoàng Tiến - Trung Kênh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến dũng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Tiến dũng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 27/9/1920, hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An