Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Hoà, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 04/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An