Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sử, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Quốc Sử, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 30/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sử, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 4/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang