Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghĩa, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau, sinh 1940, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau, sinh 1940, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Hà Nam hi sinh 24/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Pu Chia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Cam Pu Chia hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị