Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phan, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Phan, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lập (Đình), nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn A, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn A, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn A, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ai, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị