Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đính Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tiến - Xã Mỹ Tiến - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lý - Xã Hải Lý - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mậu lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kính Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu mông Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị trấn Gôi - Thị trấn Gôi - Huyện Vụ Bản - Nam Định