Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Dũ, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tư Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Hùng, nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Tư Khôi, nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Hồ Chí Minh hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Lập, nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Tư Thắng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tư Thọ, nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tư Thuận, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Công Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai