Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương X Phong, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ TẤN PHONG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phong, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Phong, nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tấn - Yên Bái - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Vũ Hồng Phong, nguyên quán Minh Tấn - Yên Bái - Hoàng Liên Sơn hi sinh 4/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Vũ Hồng Phong, nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước