Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sĩ Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng duy Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phú Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam